OSPF BROADCAST
Đối với mạng phát sóng Multicast được sử dụng để khám phá các nước láng giềng. DR và BDR được bầu để tối ưu hóa việc trao đổi thông tin.
Mạng Ethernet mặc định cho các loại mạng phát sóng OSPF
Bộ hẹn giờ là 10/40, nghĩa là khoảng thời gian chào là 10 giây và khoảng thời gian chết được đặt là 40 giây.
Với các loại mạng phát sóng , địa chỉ được gửi đến đích multicast là 224.0.0.5
OSPF broadcast network example
cấu hình:
R1#configure
terminal
R1(config)#interface
Loopback 0
R1(config-if)#ip
address 1.1.1.1 255.255.255.0
R1(config)#interface
Ethernet0/0
R1(config-if)#ip
address 192.168.123.1 255.255.255.0
R1(config-if)#
no shutdown
R1(config)#
router ospf 1
R1(config-router)#router-id
0.0.0.1
R1(config-router)#network
1.1.1.1 0.0.0.0 area 0
R1(config-router)#network
192.168.123.1 0.0.0.0 area 0
R1(config-router)#end
R1(config-router)#end
R2#configure
terminal
R2(config)#interface
Loopback 0
R2(config-if)#ip
address 2.2.2.2 255.255.255.0
R2(config)#interface
Ethernet0/0
R2(config-if)#ip
address 192.168.123.2 255.255.255.0
R2(config-if)#
no shutdown
R2(config)#
router ospf 1
R2(config-router)#router-id
0.0.0.2
R2(config-router)#network
2.2.2.2 0.0.0.0 area 0
R2(config-router)#network
192.168.123.2 0.0.0.0 area 0
R2(config-router)#end
R2#configure
terminal
R2(config)#interface
Loopback 0
R2(config-if)#ip
address 3.3.3.3 255.255.255.0
R2(config)#interface
Ethernet0/0
R2(config-if)#ip
address 192.168.123.3 255.255.255.0
R2(config-if)#
no shutdown
R2(config)#
router ospf 1
R2(config-router)#router-id
0.0.0.3
R2(config-router)#network
3.3.3.3 0.0.0.0 area 0
R2(config-router)#network
192.168.123.3 0.0.0.0 area 0
R2(config-router)#end
kiểm tra:
kết quả cho thấy R3 đang được bầu làm DR và R2 làm BDR